Thị trường nhập khẩu cá ngừ 4 tháng đầu năm 2015

30/05/2024 Vinatuna

 

Thị trường nhập khẩu cá ngừ 4 tháng đầu năm 2015

Thị trường: Thế giới , Việt Nam

Sản phẩm: Cá ngừ

STT

Thị trường

GT

(USD)

Tỷ lệ

GT (%)

STT

Thị trường

GT

(USD)

Tỷ lệ

GT (%)

1

Mỹ

58.256.160

39,97

44

Hàn Quốc

968.398

0,66

EU

36.987.430

25,38

45

Jordan

822.578

0,56

2

Đức

12.361.622

8,48

46

UAE

804.036

0,55

3

Tây Ban Nha

6.713.081

4,61

47

Croatia

792.021

0,54

4

Hà Lan

3.467.477

2,38

48

Ai Cập

559.064

0,38

5

Bỉ

3.070.128

2,11

49

Reunion

549.916

0,38

6

Anh

2.793.329

1,92

50

Algeria

513.748

0,35

7

Italy

2.781.858

1,91

51

Sudan

397.712

0,27

8

Ba Lan

1.580.182

1,08

52

Australia

387.074

0,27

9

Sec

1.428.752

0,98

53

Costa Rica

250.800

0,17

10

Hy Lạp

640.096

0,44

54

Ukraine

247.100

0,17

11

Thụy Điển

469.149

0,32

55

Bờ biển Ngà

233.658

0,16

12

Pháp

329.860

0,23

56

Đông Timo

183.600

0,13

13

Latvia

224.848

0,15

57

Martinique

175.196

0,12

14

Lithuania

217.940

0,15

58

Iraq

168.125

0,12

15

Bồ Đào Nha

208.443

0,14

59

Tunisia

153.150

0,11

16

Bulgaria

200.430

0,14

60

Cộng hoà Đôminich

150.999

0,10

17

Đan Mạch

185.478

0,13

61

Ảrập Xêut

144.550

0,10

18

Áo

100.312

0,07

62

Colombia

132.530

0,09

19

Sip

58.412

0,04

63

Panama

125.840

0,09

20

Romania

55.140

0,04

64

Guadeloupe

104.516

0,07

21

Hungary

53.015

0,04

65

Ghana

96.070

0,07

22

Malta

47.880

0,03

66

Uruguay

89.900

0,06

ASEAN

10.594.322

7,27

67

Albania

78.480

0,05

23

Thái Lan

8.995.517

6,17

68

Nam Tư

77.580

0,05

24

Philippines

867.517

0,60

69

New Zealand

62.922

0,04

25

Singapore

254.427

0,17

70

Kenya

61.812

0,04

26

Indonesia

217.105

0,15

71

Bahrain

59.860

0,04

27

Malaysia

178.496

0,12

72

Nam Phi

50.150

0,03

28

Cămpuchia

62.235

0,04

73

Angola

49.650

0,03

29

Brunei

11.218

0,01

74

Syria

49.159

0,03

30

Lào

7.808

0,01

75

Morocco

47.025

 

Bài viết liên quan