Xuất khẩu cá ngừ 4 tháng đầu năm 2015

30/05/2024 Vinatuna

 

Xuất khẩu cá ngừ 4 tháng đầu năm 2015

Thị trường : Thế giới , Việt Nam 

Sản phẩm: Cá ngừ

THỊ TRƯỜNG

Tháng 3/2015 (GT)

Tháng 4/2015

Tỷ lệ GT (%)

So với cùng kỳ 2014 (%)

Từ 1/1 – 30/4/2015 (GT)

Tỷ lệ GT (%)

So với cùng kỳ 2014 (%)

Mỹ

16,517

20,180

48,7

+13,2

58,256

40,0

+3,3

EU

11,200

8,751

21,1

-32,2

36,987

25,4

-20,2

Đức

3,360

2,932

7,1

-7,1

12,362

8,5

-5,1

Tây Ban Nha

1,192

2,570

6,2

+311,9

6,713

4,6

+99,9

Hà Lan

 

1,030

2,5

-58,1

3,467

2,4

-60,9

ASEAN

2,376

1,996

4,8

-24,8

10,594

7,3

+13,8

Thái Lan

2,015

1,443

3,5

-25,8

8,996

6,2

+24,3

Nhật Bản

1,721

1,896

4,6

-21,1

5,901

4,0

-37,6

Israel

1,425

1,176

2,8

-49,1

4,793

3,3

-49,6

Mexico

0,437

0,418

1,0

-38,2

3,038

2,1

+91,7

Canada

0,766

0,661

1,6

-77,1

2,660

1,8

-49,4

Nga

0,856

0,286

0,7

-10,3

1,655

1,1

+218,4

Các TT khác

5,715

6,069

14,6

-8,1

21,858

15,0

-11,9

Tổng

41,012

41,433

100

-14,7

145,743

100

-10,7

GT: Giá trị (triệu USD)

 

SẢN PHẨM CÁ NGỪ XUẤT KHẨU 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2015

Sản phẩm

GT (USD)

Tỷ lệ GT (%)

Cá ngừ mã HS 03 (1)

75.220.003

51,61

   Trong đó: - Cá ngừ sống/tươi/đông lạnh/ khô (thuộc mã HS03, trừ     mã HS0304)

15.271.084

 

                    - Cá ngừ (thuộc mã HS0304)

59.948.919

 

Cá ngừ chế biến mã HS16 (2)

70.523.095

48,39

    Trong đó: - Cá ngừ đóng hộp (thuộc mã HS16)

51.206.828

 

                    - Cá ngừ chế biến khác (thuộc mã HS16)

19.316.267

 

Tổng XK cá ngừ (1 + 2)

145.743.098

100,00

 

 

 

Bài viết liên quan