Thị trường : Thế giới , Việt Nam
Sản phẩm: Cá ngừ
THỊ TRƯỜNG
|
Tháng 3/2015 (GT)
|
Tháng 4/2015
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2014 (%)
|
Từ 1/1 – 30/4/2015 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2014 (%)
|
Mỹ
|
16,517
|
20,180
|
48,7
|
+13,2
|
58,256
|
40,0
|
+3,3
|
EU
|
11,200
|
8,751
|
21,1
|
-32,2
|
36,987
|
25,4
|
-20,2
|
Đức
|
3,360
|
2,932
|
7,1
|
-7,1
|
12,362
|
8,5
|
-5,1
|
Tây Ban Nha
|
1,192
|
2,570
|
6,2
|
+311,9
|
6,713
|
4,6
|
+99,9
|
Hà Lan
|
|
1,030
|
2,5
|
-58,1
|
3,467
|
2,4
|
-60,9
|
ASEAN
|
2,376
|
1,996
|
4,8
|
-24,8
|
10,594
|
7,3
|
+13,8
|
Thái Lan
|
2,015
|
1,443
|
3,5
|
-25,8
|
8,996
|
6,2
|
+24,3
|
Nhật Bản
|
1,721
|
1,896
|
4,6
|
-21,1
|
5,901
|
4,0
|
-37,6
|
Israel
|
1,425
|
1,176
|
2,8
|
-49,1
|
4,793
|
3,3
|
-49,6
|
Mexico
|
0,437
|
0,418
|
1,0
|
-38,2
|
3,038
|
2,1
|
+91,7
|
Canada
|
0,766
|
0,661
|
1,6
|
-77,1
|
2,660
|
1,8
|
-49,4
|
Nga
|
0,856
|
0,286
|
0,7
|
-10,3
|
1,655
|
1,1
|
+218,4
|
Các TT khác
|
5,715
|
6,069
|
14,6
|
-8,1
|
21,858
|
15,0
|
-11,9
|
Tổng
|
41,012
|
41,433
|
100
|
-14,7
|
145,743
|
100
|
-10,7
|
GT: Giá trị (triệu USD)
|
SẢN PHẨM CÁ NGỪ XUẤT KHẨU 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
Sản phẩm
|
GT (USD)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
Cá ngừ mã HS 03 (1)
|
75.220.003
|
51,61
|
Trong đó: - Cá ngừ sống/tươi/đông lạnh/ khô (thuộc mã HS03, trừ mã HS0304)
|
15.271.084
|
|
- Cá ngừ (thuộc mã HS0304)
|
59.948.919
|
|
Cá ngừ chế biến mã HS16 (2)
|
70.523.095
|
48,39
|
Trong đó: - Cá ngừ đóng hộp (thuộc mã HS16)
|
51.206.828
|
|
- Cá ngừ chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
19.316.267
|
|
Tổng XK cá ngừ (1 + 2)
|
145.743.098
|
100,00
|
|