Thị trường : Thế giới, Việt Nam
Sản phẩm: Cá ngừ
THỊ TRƯỜNG
|
Tháng 2/2015 (GT)
|
Tháng3/2015
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2014 (%)
|
Từ 1/1 – 31/3/2015 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2014 (%)
|
Mỹ
|
13,352
|
16,517
|
40,3
|
+21,9
|
38,076
|
36,5
|
-1,2
|
EU
|
6,805
|
11,200
|
27,3
|
-5,1
|
28,236
|
27,1
|
-15,5
|
Đức
|
2,634
|
3,360
|
8,2
|
-12,7
|
9,429
|
9,0
|
-4,4
|
Tây Ban Nha
|
1,085
|
1,192
|
2,9
|
+28,8
|
4,143
|
4,0
|
+51,6
|
Italy
|
|
1,020
|
2,5
|
-51,1
|
2,778
|
2,7
|
-54,8
|
ASEAN
|
1,373
|
2,376
|
5,8
|
+57,7
|
8,599
|
8,2
|
+29,1
|
Thái Lan
|
1,013
|
2,015
|
4,9
|
+66,2
|
7,553
|
7,2
|
+42,7
|
Nhật Bản
|
0,785
|
1,721
|
4,2
|
-31,8
|
4,006
|
3,8
|
-43,2
|
Israel
|
0,545
|
1,425
|
3,5
|
-46,6
|
3,617
|
3,5
|
-49,8
|
Mexico
|
1,298
|
0,437
|
1,1
|
+27,9
|
2,620
|
2,5
|
+188,5
|
Canada
|
0,757
|
0,766
|
1,9
|
-27,9
|
2,000
|
1,9
|
-15,9
|
Nga
|
0,385
|
0,856
|
2,1
|
|
1,369
|
1,3
|
+581,3
|
Các TT khác
|
4,795
|
5,715
|
13,9
|
-28,3
|
15,788
|
15,1
|
-13,3
|
Tổng
|
30,095
|
41,012
|
100
|
-1,0
|
104,310
|
100
|
-9,0
|
GT: Giá trị (triệu USD)
|
SẢN PHẨM CÁ NGỪ XUẤT KHẨU 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
Sản phẩm
|
GT (USD)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
Cá ngừ mã HS 03 (1)
|
52.368.857
|
50,20
|
Trong đó: - Cá ngừ sống/tươi/đông lạnh/ khô (thuộc mã HS03, trừ mã HS0304)
|
11.904.568
|
|
- Cá ngừ (thuộc mã HS0304)
|
40.464.289
|
|
Cá ngừ chế biến mã HS16 (2)
|
51.941.208
|
49,80
|
Trong đó: - Cá ngừ đóng hộp (thuộc mã HS16)
|
36.854.526
|
|
- Cá ngừ chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
15.086.681
|
|
Tổng XK cá ngừ (1 + 2)
|
104.310.065
|
100,00
|
|