• Top1

  • Top2

  • Top3

  • Top4

  • Top5

Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
TIN TỨC
KHAI THÁC CÁ NGỪ
CHẾ BIẾN CÁ NGỪ
THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU
QUẢN LÝ - CHÍNH SÁCH
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
CHƯƠNG TRÌNH FIP
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
CHÚNG TÔI TRÊN FACEBOOK
LIÊN KẾT WEBSITE
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Số lượt truy cập: 1.000.001
Trực tuyến: 21
 
   LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
Thị trường nhập khẩu cá ngừ 4 tháng đầu năm 2015

Thị trường: Thế giới , Việt Nam

Sản phẩm: Cá ngừ

STT

Thị trường

GT

(USD)

Tỷ lệ

GT (%)

STT

Thị trường

GT

(USD)

Tỷ lệ

GT (%)

1

Mỹ

58.256.160

39,97

44

Hàn Quốc

968.398

0,66

EU

36.987.430

25,38

45

Jordan

822.578

0,56

2

Đức

12.361.622

8,48

46

UAE

804.036

0,55

3

Tây Ban Nha

6.713.081

4,61

47

Croatia

792.021

0,54

4

Hà Lan

3.467.477

2,38

48

Ai Cập

559.064

0,38

5

Bỉ

3.070.128

2,11

49

Reunion

549.916

0,38

6

Anh

2.793.329

1,92

50

Algeria

513.748

0,35

7

Italy

2.781.858

1,91

51

Sudan

397.712

0,27

8

Ba Lan

1.580.182

1,08

52

Australia

387.074

0,27

9

Sec

1.428.752

0,98

53

Costa Rica

250.800

0,17

10

Hy Lạp

640.096

0,44

54

Ukraine

247.100

0,17

11

Thụy Điển

469.149

0,32

55

Bờ biển Ngà

233.658

0,16

12

Pháp

329.860

0,23

56

Đông Timo

183.600

0,13

13

Latvia

224.848

0,15

57

Martinique

175.196

0,12

14

Lithuania

217.940

0,15

58

Iraq

168.125

0,12

15

Bồ Đào Nha

208.443

0,14

59

Tunisia

153.150

0,11

16

Bulgaria

200.430

0,14

60

Cộng hoà Đôminich

150.999

0,10

17

Đan Mạch

185.478

0,13

61

Ảrập Xêut

144.550

0,10

18

Áo

100.312

0,07

62

Colombia

132.530

0,09

19

Sip

58.412

0,04

63

Panama

125.840

0,09

20

Romania

55.140

0,04

64

Guadeloupe

104.516

0,07

21

Hungary

53.015

0,04

65

Ghana

96.070

0,07

22

Malta

47.880

0,03

66

Uruguay

89.900

0,06

ASEAN

10.594.322

7,27

67

Albania

78.480

0,05

23

Thái Lan

8.995.517

6,17

68

Nam 

77.580

0,05

24

Philippines

867.517

0,60

69

New Zealand

62.922

0,04

25

Singapore

254.427

0,17

70

Kenya

61.812

0,04

26

Indonesia

217.105

0,15

71

Bahrain

59.860

0,04

27

Malaysia

178.496

0,12

72

Nam Phi

50.150

0,03

28

Cămpuchia

62.235

0,04

73

Angola

49.650

0,03

29

Brunei

11.218

0,01

74

Syria

49.159

0,03

30

Lào

7.808

0,01

75

Morocco

47.025

0,03

31

Nhật Bản

5.901.457

4,05

76

Đảo Cape Verde

47.000

0,03

TQ và HK

3.104.228

2,13

77

Trinidat và Tobago

46.241

0,03

32

Trung Quốc

2.361.033

1,62

78

Bahamas

40.425

0,03

33

Hồng Kông

743.195

0,51

79

Guam

35.969

0,02

Các TT khác

30.899.501

21,20

80

Montenegro

31.400

0,02

34

Israel

4.792.940

3,29

81

Thụy Sĩ

21.380

0,01

35

Mexico

3.038.196

2,08

82

Cuba

19.720

0,01

36

Lybia

2.936.480

2,01

83

Mauritius

17.100

0,01

37

Canada

2.660.230

1,83

84

Gabon

14.764

0,01

38

Libăng

1.821.790

1,25

85

Barbados

8.871

0,01

39

Nga

1.654.748

1,14

86

Ấn Độ

6.750

0,005

40

Chile

1.495.685

1,03

87

Mayotte

5.659

0,004

41

Đài Loan

1.332.119

0,91

88

Mozambique

1.200

0,001

42

Na Uy

1.204.180

0,83

89        

Kiribati

1.170

0,001

43

Oman

1.078.267

0,74

TỔNG

145.743.098

100,00

» Tin khác:
Thị trường nhập khẩu cá ngừ 6 tháng đầu năm 2015
Xuất khẩu cá ngừ 6 tháng đầu năm 2015
Xuất khẩu cá ngừ 5 tháng đầu năm 2015
Thị trường nhập khẩu cá ngừ 3 tháng đầu năm 2015
Thị trường nhập khẩu cá ngừ 2 tháng đầu năm 2015
Thị trường nhập khẩu cá ngừ năm 2014
Xuất khẩu cá ngừ từ 1/1 đến 15/5/2015
Xuất khẩu cá ngừ 4 tháng đầu năm 2015
Xuất khẩu cá ngừ 3 tháng đầu năm 2015
HỘI VIÊN
ĐỐI TÁC
VIDEO
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA HIỆP HỘI CÁ NGỪ VIỆT NAM
CƠ QUAN CHỦ QUẢN: HIỆP HỘI CÁ NGỪ VIỆT NAM

Trụ sở: Số 09 Nguyễn Đình Chiểu, TP Nha Trang, Khánh Hòa.
Điện thoại: 0583.502.585 Fax: 0583.831.846
Email: hiephoicanguvietnam@gmail.com - Website: http://vinatuna.org.vn