• Top1

  • Top2

  • Top3

  • Top4

  • Top5

Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
TIN TỨC
KHAI THÁC CÁ NGỪ
CHẾ BIẾN CÁ NGỪ
THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU
QUẢN LÝ - CHÍNH SÁCH
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
CHƯƠNG TRÌNH FIP
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
CHÚNG TÔI TRÊN FACEBOOK
LIÊN KẾT WEBSITE
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Số lượt truy cập: 1.000.001
Trực tuyến: 34
 
   LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
Thị trường nhập khẩu cá ngừ 6 tháng đầu năm 2015

 Thị trường nhập khẩu cá ngừ 6 tháng đầu năm 2015

Thị trường: Thế giới , Việt Nam

Sản phẩm: Cá ngừ 

STT

Thị trường

GT

(USD)

Tỷ lệ

GT (%)

STT

Thị trường

GT

(USD)

Tỷ lệ

GT (%)

1

Mỹ

92.956.680

41,36

47

Algeria

1.047.570

0,47

EU

54.379.646

24,20

48

Croatia

1.023.296

0,46

2

Đức

16.913.108

7,53

49

Reunion

955.786

0,43

3

Tây Ban Nha

7.340.990

3,27

50

Jordan

928.358

0,41

4

Italy

6.494.767

2,89

51

Ai Cập

917.204

0,41

5

Hà Lan

4.959.288

2,21

52

Cộng hoà Đôminich

703.340

0,31

6

Anh

4.671.521

2,08

53

Ecuador

539.272

0,24

7

Bỉ

4.400.986

1,96

54

Australia

501.602

0,22

8

Ba Lan

2.255.230

1,00

55

Sudan

499.712

0,22

9

Sec

1.911.344

0,85

56

Đông Timo

367.200

0,16

10

Bồ Đào Nha

1.746.354

0,78

57

Ảrập Xêut

295.840

0,13

11

Thụy Điển

789.224

0,35

58

Ukraine

290.650

0,13

12

Hy Lạp

749.716

0,33

59

Iraq

283.325

0,13

13

Pháp

613.565

0,27

60

Martinique

277.996

0,12

14

Lithuania

418.454

0,19

61

Costa Rica

250.800

0,11

15

Latvia

224.848

0,10

62

Bờ biển Ngà

233.658

0,10

16

Đan Mạch

206.208

0,09

63

Guadeloupe

207.632

0,09

17

Bulgaria

200.430

0,09

64

Tunisia

205.400

0,09

18

Romania

147.315

0,07

65

Colombia

184.620

0,08

19

Áo

100.312

0,04

66

Angola

145.350

0,06

20

Malta

95.760

0,04

67

Panama

125.840

0,06

21

Sip

58.412

0,03

68

New Zealand

124.572

0,06

22

Hungary

53.015

0,02

69

Albania

109.880

0,05

23

Slovenia

28.800

0,01

70

Sri Lanca

106.273

0,05

ASEAN

17.045.088

7,58

71

Ghana

96.070

0,04

24

Thái Lan

13.676.738

6,09

72

Uruguay

89.900

0,04

25

Philippines

2.127.939

0,95

73

Trinidat và Tobago

89.441

0,04

26

Singapore

421.963

0,19

74

Peru

79.380

0,04

27

Indonesia

417.598

0,19

75

Nam Tư

77.580

0,03

28

Malaysia

319.470

0,14

76

Cuba

69.553

0,03

29

Cămpuchia

62.354

0,03

77

Guam

68.869

0,03

30

Brunei

11.218

0,005

78

Kenya

61.814

0,03

31

Lào

7.808

0,003

79

Bahrain

59.860

0,03

32

Nhật Bản

9.690.368

4,31

80

Kuwait

57.275

0,03

TQ và HK

5.887.280

2,62

81

Nam Phi

50.150

0,02

33

Trung Quốc

4.518.343

2,01

82

Syria

49.159

0,02

34

Hồng Kông

1.368.938

0,61

83

Morocco

47.025

0,02

Các TT khác

44.766.314

19,92

84

Đảo Cape Verde

47.000

0,02

35

Israel

8.001.996

3,56

85

Iran

45.900

0,02

36

Mexico

4.055.434

1,80

86

Bahamas

40.425

0,02

37

Canada

3.975.890

1,77

87

Montenegro

31.400

0,01

38

Lybia

3.332.640

1,48

88

Ấn Độ

22.950

0,01

39

Chile

2.326.913

1,04

89

Thụy Sĩ

21.380

0,01

40

Nga

2.281.153

1,02

90

Mauritius

17.100

0,01

41

Libăng

2.120.227

0,94

91

Gabon

14.764

0,01

42

Oman

1.874.728

0,83

92

Barbados

8.871

0,004

43

Đài Loan

1.714.811

0,76

93

Mayotte

5.659

0,003

44

Hàn Quốc

1.298.958

0,58

94

Mozambique

1.200

0,001

45

Na Uy

1.204.180

0,54

95

Kiribati

1.170

0,001

46

UAE

1.100.315

0,49

               TỔNG

224.725.377

100,00

 

 

» Tin khác:
Xuất khẩu cá ngừ 6 tháng đầu năm 2015
Xuất khẩu cá ngừ 5 tháng đầu năm 2015
Thị trường nhập khẩu cá ngừ 4 tháng đầu năm 2015
Thị trường nhập khẩu cá ngừ 3 tháng đầu năm 2015
Thị trường nhập khẩu cá ngừ 2 tháng đầu năm 2015
Thị trường nhập khẩu cá ngừ năm 2014
Xuất khẩu cá ngừ từ 1/1 đến 15/5/2015
Xuất khẩu cá ngừ 4 tháng đầu năm 2015
Xuất khẩu cá ngừ 3 tháng đầu năm 2015
HỘI VIÊN
ĐỐI TÁC
VIDEO
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA HIỆP HỘI CÁ NGỪ VIỆT NAM
CƠ QUAN CHỦ QUẢN: HIỆP HỘI CÁ NGỪ VIỆT NAM

Trụ sở: Số 09 Nguyễn Đình Chiểu, TP Nha Trang, Khánh Hòa.
Điện thoại: 0583.502.585 Fax: 0583.831.846
Email: hiephoicanguvietnam@gmail.com - Website: http://vinatuna.org.vn