Xuất khẩu cá ngừ 6 tháng đầu năm 2015
Thị trường : Thế giới, Việt Nam
Sản phẩm: Cá ngừ
THỊ TRƯỜNG
|
Tháng 5/2015 (GT)
|
Tháng 6/2015 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2014 (%)
|
Từ 1/1 – 30/6/2015 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2014 (%)
|
Mỹ
|
18,127
|
16,574
|
44,2
|
+6,3
|
92,957
|
41,4
|
+9,3
|
EU
|
8,955
|
8,437
|
22,5
|
-23,9
|
54,380
|
24,2
|
-21,6
|
Đức
|
2,326
|
2,225
|
5,9
|
-32,5
|
16,913
|
7,5
|
-17,1
|
Tây Ban Nha
|
0,481
|
0,147
|
0,4
|
-91,7
|
7,341
|
3,3
|
+28,2
|
Italy
|
1,974
|
1,739
|
4,6
|
+101,6
|
6,495
|
2,9
|
-49,2
|
ASEAN
|
2,848
|
3,602
|
9,6
|
+54,7
|
17,045
|
7,6
|
+23,0
|
Thái Lan
|
1,921
|
2,760
|
7,4
|
+62,1
|
13,677
|
6,1
|
+27,7
|
Nhật Bản
|
1,917
|
1,872
|
5,0
|
+2,9
|
9,690
|
4,3
|
-28,9
|
Israel
|
2,210
|
0,999
|
2,7
|
-68,0
|
8,002
|
3,6
|
-41,2
|
Mexico
|
0,522
|
0,496
|
1,3
|
+314,1
|
4,055
|
1,8
|
+119,7
|
Canada
|
0,620
|
0,695
|
1,9
|
+2,6
|
3,976
|
1,8
|
-40,1
|
Nga
|
0,277
|
0,349
|
0,9
|
+126,1
|
2,281
|
1,0
|
+165,7
|
Các TT khác
|
6,032
|
4,449
|
11,9
|
-19,5
|
32,339
|
14,4
|
-18,1
|
Tổng
|
41,508
|
37,474
|
100
|
-7,3
|
224,725
|
100
|
-8,0
|
GT: Giá trị (triệu USD)
|
SẢN PHẨM CÁ NGỪ XUẤT KHẨU 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
Sản phẩm
|
6T/2015 (USD)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
Cá ngừ mã HS 03 (1)
|
121.372.927
|
54,0
|
Trong đó: - Cá ngừ sống/tươi/đông lạnh/ khô (thuộc mã HS03, trừ mã HS0304)
|
23.451.714
|
|
- Cá ngừ (thuộc mã HS0304)
|
97.921.213
|
|
Cá ngừ chế biến mã HS16 (2)
|
103.352.450
|
46,0
|
Trong đó: - Cá ngừ đóng hộp (thuộc mã HS16)
|
74.908.257
|
|
- Cá ngừ chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
28.444.193
|
|
Tổng XK cá ngừ (1 + 2)
|
224.725.377
|
100,0
|
|