Thị trường nhập khẩu cá ngừ 6 tháng đầu năm 2015

30/05/2024 Vinatuna

 

Thị trường nhập khẩu cá ngừ 6 tháng đầu năm 2015

Thị trường: Thế giới , Việt Nam

Sản phẩm: Cá ngừ 

<td style="width:38.2pt;border-top:none;border-left:none;border-bottom:1pt solid windowte

STT

Thị trường

GT

(USD)

Tỷ lệ

GT (%)

STT

Thị trường

GT

(USD)

Tỷ lệ

GT (%)

1

Mỹ

92.956.680

41,36

47

Algeria

1.047.570

0,47

EU

54.379.646

24,20

48

Croatia

1.023.296

0,46

2

Đức

16.913.108

7,53

49

Reunion

955.786

0,43

3

Tây Ban Nha

7.340.990

3,27

50

Jordan

928.358

0,41

4

Italy

6.494.767

2,89

51

Ai Cập

917.204

0,41

5

Hà Lan

4.959.288

2,21

52

Cộng hoà Đôminich

703.340

0,31

6

Anh

4.671.521

2,08

53

Ecuador

539.272

0,24

7

Bỉ

4.400.986

1,96

54

Australia

501.602

0,22

8

Ba Lan

2.255.230

1,00

55

Sudan

499.712

0,22

9

Sec

1.911.344

0,85

56

Đông Timo

367.200

0,16

10

Bồ Đào Nha

1.746.354

0,78

57

Ảrập Xêut

295.840

0,13

11

Thụy Điển

789.224

0,35

58

Ukraine

290.650

0,13

12

Hy Lạp

749.716

0,33

59

Iraq

283.325

0,13

13

Pháp

613.565

0,27

60

Martinique

277.996

0,12

14

Lithuania

418.454

0,19

61

Costa Rica

250.800

0,11

15

Latvia

224.848

0,10

62

Bờ biển Ngà

233.658

0,10

16

Đan Mạch

206.208

0,09

63

Guadeloupe

207.632

0,09

17

Bulgaria

200.430

0,09

64

Tunisia

205.400

0,09

18

Romania

147.315

0,07

65

Colombia

184.620

0,08

19

Áo

100.312

0,04

66

Angola

145.350

0,06

20

Malta

95.760

0,04

67

Panama

125.840

0,06

21

Sip

58.412

0,03

68

New Zealand

124.572

0,06

22

Hungary

53.015

0,02

69

Albania

109.880

0,05

23

Slovenia

28.800

0,01

70

Sri Lanca

106.273

0,05

ASEAN

17.045.088

7,58

71

Ghana

96.070

0,04

24

Thái Lan

13.676.738

6,09

72

Uruguay

89.900

0,04

25

Philippines

2.127.939

0,95

73

Trinidat và Tobago

89.441

0,04

26

Singapore

421.963

0,19

74

Peru

79.380

0,04

27

Indonesia

417.598

0,19

75

Nam Tư

77.580

0,03

28

Malaysia

319.470

0,14

76

Cuba

69.553

0,03

29

Cămpuchia

62.354

0,03

77

Guam

68.869

0,03

30

Brunei

11.218

0,005

Bài viết liên quan