Thị trường: Thế giới, Việt Nam -
Sản phẩm: Cá ngừ
THỊ TRƯỜNG
|
Tháng 4/2015 (GT)
|
Tháng 5/2015
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2014 (%)
|
Từ 1/1 – 31/5/2015 (GT)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
So với cùng kỳ 2014 (%)
|
Mỹ
|
20,180
|
18,127
|
43,7
|
+39,1
|
76,383
|
40,8
|
+10,0
|
EU
|
8,751
|
8,955
|
21,6
|
-25,1
|
45,942
|
24,5
|
-21,2
|
Đức
|
2,932
|
2,326
|
5,6
|
-42,9
|
14,688
|
7,8
|
-14,1
|
Tây Ban Nha
|
2,570
|
0,481
|
1,2
|
-19,9
|
7,194
|
3,8
|
+81,8
|
Italy
|
|
1,974
|
4,8
|
-30,7
|
4,756
|
2,5
|
-60,1
|
ASEAN
|
1,996
|
2,848
|
6,9
|
+28,7
|
13,443
|
7,2
|
+16,6
|
Thái Lan
|
1,443
|
1,921
|
4,6
|
+8,4
|
10,917
|
5,8
|
+21,2
|
Nhật Bản
|
1,896
|
1,917
|
4,6
|
-18,5
|
7,818
|
4,2
|
-33,8
|
Israel
|
1,176
|
2,210
|
5,3
|
+126,6
|
7,003
|
3,7
|
-33,3
|
Mexico
|
0,418
|
0,522
|
1,3
|
+267,8
|
3,560
|
1,9
|
+106,2
|
Canada
|
0,661
|
0,620
|
1,5
|
-11,3
|
3,281
|
1,8
|
-44,9
|
Nga
|
0,286
|
0,277
|
0,7
|
+50,2
|
1,932
|
1,0
|
+174,4
|
Các TT khác
|
6,069
|
6,032
|
14,5
|
-34,1
|
27,890
|
14,9
|
-17,9
|
Tổng
|
41,433
|
41,508
|
100
|
+2,0
|
187,251
|
100
|
-8,2
|
GT: Giá trị (triệu USD)
|
SẢN PHẨM CÁ NGỪ XUẤT KHẨU 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
Sản phẩm
|
GT (USD)
|
Tỷ lệ GT (%)
|
Cá ngừ mã HS 03 (1)
|
98.631.444
|
52,67
|
Trong đó: - Cá ngừ sống/tươi/đông lạnh/ khô (thuộc mã HS03, trừ mã HS0304)
|
19.244.111
|
|
- Cá ngừ (thuộc mã HS0304)
|
79.387.333
|
|
Cá ngừ chế biến mã HS16 (2)
|
88.619.879
|
47,33
|
Trong đó: - Cá ngừ đóng hộp (thuộc mã HS16)
|
64.722.157
|
|
- Cá ngừ chế biến khác (thuộc mã HS16)
|
23.897.722
|
|
Tổng XK cá ngừ (1 + 2)
|
187.251.323
|
100,00
|
|